22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
Kiên Giang di tích và danh thắng
/ Đoàn Thanh Nô: Sưu tầm, giới thiệu
.- H. : Hội nhà văn , 2020
.- 215tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về vùng đất, con người, đặc điểm tự nhiên cùng một số các di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh nổi tiếng của tỉnh Kiên Giang như: Bảo tàng tỉnh Kiên Giang, chùa Tam Bảo, U Minh Thượng, Hòn Đất, Gò Quao, Núi Lăng, Đảo Phú Quốc, Hòn Tre...
1. Di tích lịch sử. 2. Danh lam thắng cảnh. 3. {Việt Nam} 4. |Di tích Kiên Giang| 5. |Danh thắng Kiên Giang|
I. Đoàn Thanh Nô.
959.795 DTN.KG 2020
|
ĐKCB:
DG.001777
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
5.
TRẦN, ĐÌNH BA Du lịch Việt Nam qua thác nước
/ Trần Đình Ba: Sưu tầm, tổng hợp
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2012
.- 147tr ; 21cm. .- (Cẩm nang du lịch)
Tóm tắt: Giới thiệu các danh lam thắng cảnh, những thắng cảnh nguyên sơ do thiên nhiên ban tặng, đó là hệ thống thác nước trải khắp 3 miền: Tác ba tầng, Thác baym thác bạc, Thác bạc long Cung, Thác bản ba, thác bản giốc, Thác cam Ly.... / 28000đ
1. Thác. 2. Danh lam thắng cảnh. 3. Du lịch. 4. |Du lịch Việt Nam| 5. |Thác nước| 6. Danh lam|
915.9704 B100TĐ 2012
|
ĐKCB:
LD.000141
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000142
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
TRẦN, ĐÌNH BA danh thắng Việt Nam
/ Minh Anh, Thân Phương Trà, Quách Thu Huyền
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2012
.- 132 tr. ; 21 cm .- (Việt Nam vẻ đẹp tiềm ẩn)
Tóm tắt: Hệ thống các di tích, danh thắng trải dài từ Bắc chí Nam đồng thời giới thiệu ý nghĩa của các di tích, danh thắng từ đó nâng cao ý thức giữ gìn góp phần bảo vệ các di sản văn hóa của các vùng miền Việt Nam. / 25.000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích. 3. Du lịch. 4. {Việt Nam}
910. 59704 B100TĐ 2012
|
ĐKCB:
LD.000135
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000136
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Xây dựng nếp sống văn minh tại điểm di tích và lễ hội
/ Bùi Hoài Sơn, Phạm Lan Oanh, Lê Hồng Phúc, Minh Anh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014
.- 104tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 81- 99. - Thư mục: tr. 100-101 Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết và những việc cần làm để xây dựng nếp sống văn minh tại điểm di tích, danh thắng, lễ hội. Một số quy định xử phạt vi phạm hành chính tại điểm di tích, danh thắng, lễ hội
1. Lễ hội. 2. Danh lam thắng cảnh. 3. Di tích. 4. Pháp luật. 5. Nếp sống văn hoá. 6. {Việt Nam}
I. Bùi Hoài Sơn. II. Minh Anh. III. Lê Hồng Phúc. IV. Phạm Lan Oanh.
344.59709 X234.DN 2014
|
ĐKCB:
VV.006441
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
MAI VÂN 100 địa điểm lãng mạn nhất
/ Mai Vân biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2014
.- 179tr : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 100 địa điểm đẹp và lãng mạn nổi tiếng trên thế giới, gồm: kiến trúc cổ độc đáo của Angko Wat, lãng mạn đêm trăng phố cổ Hội An, khám phá hòn đảo bị nguyền rủa ở Ý,.... / 53000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Địa danh. 3. {Thế giới}
910 V209M 2014
|
ĐKCB:
VV.006366
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006367
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006364
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006365
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Hỏi đáp về danh thắng ở Hà Nội
/ S.t., b.s.: Đậu Xuân Luận, Lê Thị Nga Phương
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 191tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn hoá. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 188 Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp về giá trị và vẻ đẹp các danh thắng tiêu biểu của thủ đô Hà Nội như: Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Y Miếu Thăng Long, phố cổ Hà Nội, Ô Quan Chưởng, thành Cổ Loa, thành cổ Hà Nội... / 32000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Địa danh. 3. {Hà Nội} 4. [Sách hỏi đáp]
I. Lê Thị Nga Phương. II. Đậu Xuân Luận.
915.9731 H538.ĐV 2010
|
ĐKCB:
VV.004424
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
36 danh thắng Hà Nội
/ Quốc Văn tuyển soạn, biên soạn.
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 155tr. ; 21cm .- (Thăng Long Hà Nội ngàn năm văn hiến . - Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội)
Tóm tắt: Trình bày về vị trí địa lý, lịch sử, đặc điểm của các danh thắng Hà Nội: Ao Vua, Bảo tàng Hồ Chí Minh, chợ Gốm ven sông Hồng... / 26000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích. 3. Địa chí. 4. {Hà Nội}
915.9731 36.DT 2010
|
ĐKCB:
VV.004422
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
QUẢNG VĂN Cẩm nang du lịch Hà Nội
/ Quảng Văn
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 263tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 261-262 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Hà Nội. Cung cấp những thông tin kiến giải về tên gọi, sự tích, tên núi, tên sông, đường, phố; truyền thống lịch sử và những di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh của Hà Nội như: bảo tàng, khu di tích Phủ Chủ tịch, thành cổ, đình, chùa. Giới thiệu một số lịch trình tour, giúp bạn đọc và du khách có sự lựa chọn thích hợp để tìm hiểu và thăm quan / 40000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Di tích văn hóa. 4. Du lịch. 5. Địa danh. 6. {Hà Nội} 7. [Sách tra cứu]
915.9731 V180Q 2010
|
ĐKCB:
VV.004415
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
ĐẬU XUÂN LUẬN Hỏi đáp về sông, hồ, đền, chùa Hà Nội
/ S.t., b.s.: Đậu Xuân Luận, Nguyễn Phương Chi, Lê Thị Nga Phương
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 199tr ; 21cm .- (Tủ sách Văn hoá. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 194-195 Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp về lịch sử và giá trị của những di tích lịch sử, văn hoá, danh thắng nổi tiếng ở Hà Nội như một số sông, hồ, đền, đình, chùa / 32000đ
1. Chùa. 2. Danh lam thắng cảnh. 3. Di tích lịch sử. 4. Di tích văn hóa. 5. Hồ. 6. {Hà Nội} 7. [Sách hỏi đáp]
I. Lê Thị Nga Phương. II. Nguyễn Phương Chi.
959.731 L689ĐX 2010
|
ĐKCB:
VV.004401
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
DOÃN KẾ THIỆN Cổ tích và thắng cảnh Hà Nội
/ Doãn Kế Thiện
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 211tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa và giá trị lịch sử của các khía cạnh sinh hoạt và những công trình, danh thắng cũ ở Thủ đô trong phạm vi nội ngoại thành có những nét tiêu biểu quan hệ mật thiết đến sinh hoạt lao động của nhân dân như dấu vết của thành Thăng Long xưa, hồ Hoàn Kiếm, hồ Tây, hồ Trúc Bạch, đền, chùa... / 34000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Lịch sử. 4. {Hà Nội}
959.731 TH362DK 2010
|
ĐKCB:
VV.004390
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|